Thực đơn
Porites lutea Mô tảPorites lutea tụ thành những ụ đất lớn, nhẵn nhụi, tiểu rạn san hô vòng của chúng là một gò có hình bán cầu hoặc hình dạng mũ sắt của lính, có chiều ngang lên đến 4 m (13 ft). Cốc xương có tường bao quanh mỏng và được ép chặt, một số từ 1 đến 1,5 mm (0,04 đến 0,06 in) đường kính. Trái ngược với Porites lobata, chúng có các hạt đá xốp mang yếu tố xương, bao gồm năm thùy pali ở phía trên gần trung tâm của ụ san hô. Màu sắc của loài san hô này thường là màu kem hoặc vàng, đôi khi ở môi trường sống nước nông chúng có các màu sáng hơn.[3]
Thực đơn
Porites lutea Mô tảLiên quan
Porites lutea Porites lobata Porites attenuata Porites cylindrica Porites furcata Porites negrosensis Porites compressa Porites decasepta Porites lichen Porites rusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Porites lutea http://www.coralsoftheworld.org/species_factsheets... //doi.org/10.1016%2F0022-0981(80)90137-9 //doi.org/10.1016%2Fj.proenv.2016.03.103 //doi.org/10.1016%2Fj.yqres.2009.02.003 //doi.org/10.1080%2F24750263.2019.1708486 http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetail... https://link.springer.com/referenceworkentry/10.10... https://www.iucnredlist.org/species/133082/5419118...